
Việc giao thương hàng hóa từ Việt Nam đi châu Âu hiện nay ngày càng nhiều và thuận lợi hơn. Chính vì thế mà dịch vụ gửi hàng đi Châu Âu giá rẻ cũng ra đời nhiều hơn để phục vụ cho nhu cầu của khách hàng. Bạn đang muốn tìm hiểu thông tin để chọn đơn vị vận chuyển uy tín? Vậy thì không nên bỏ qua bài viết dưới đây.
Bảng Giá Gửi Hàng Đi Châu Âu (EU) Cập Nhật 2025
Tại Wingo Logistics, minh bạch và uy tín là ưu tiên hàng đầu. Dưới đây là bảng giá chi tiết giúp bạn dễ dàng dự toán chi phí. Giá cước cuối cùng sẽ phụ thuộc vào trọng lượng, điểm đến chính xác và loại dịch vụ bạn chọn.
Bảng Giá Gửi Hàng Đi Châu Âu Bằng Đường Hàng Không
| WEIGHT (kg) | Germany, Austria, Denmark, Luxembourg, Netherlands, Belgium, Poland, Hungary, Italy, Slovenia | Czech Republic, Sweden, France, Monaco, Spain, Slovakia, Estonia, Finland, Lithuania, Latvia, Portugal, Romania | Malta, Great Britain, Bulgaria, Croatia, Ireland, Greece, Republic of Cyprus |
|---|---|---|---|
| 0,5 | 1.377.827 VND | 1.383.141 VND | 1.476.944 VND |
| 1 | 1.464.837 VND | 1.483.519 VND | 1.598.533 VND |
| 1,5 | 1.551.848 VND | 1.625.420 VND | 1.720.122 VND |
| 2 | 1.638.858 VND | 1.757.090 VND | 1.841.710 VND |
| 2,5 | 1.725.869 VND | 1.854.932 VND | 1.963.299 VND |
| 3 | 1.812.879 VND | 1.953.484 VND | 2.084.887VND |
| 3,5 | 1.899.890 VND | 2.064.939 VND | 2.206.476 VND |
| 4 | 1.986.900 VND | 2.171.933 VND | 2.328.065 VND |
| 4,5 | 2.073.911 VND | 2.281.329 VND | 2.449.653 VND |
| 5 | 2.160.921 VND | 2.393.340 VND | 2.571.242 VND |
| 5,5 | 2.347.932 VND | 2.607.030 VND | 2.792.830 VND |
| 6 | 2.434.942 VND | 2.715.297 VND | 2.914.419 VND |
| 6,5 | 2.521.953 VND | 2.835.901 VND | 3.036.008 VND |
| 7 | 2.608.963 VND | 2.944.167 VND | 3.157.596 ND |
| 7,5 | 2.695.974 VND | 3.005.512 VND | 3.279.185 VND |
| 8 | 2.782.984 VND | 3.113.779 VND | 3.400.773 VND |
| 8,5 | 2.869.995VND | 3.264.904 VND | 3.522.362 VND |
| 9 | 2.957.005 VND | 3.373.710 VND | 3.643.951 VND |
| 9,5 | 3.044.016 VND | 3.481.437 VND | 3.765.539 VND |
| 10 | 3.131.026 VND | 3.589.704 VND | 3.887.128 VND |
| 10,5 | 3.268.037 VND | 3.680.356 VND | 4.058.716 VND |
| 11 | 3.355.047 VND | 3.788.622 VND | 4.180.305 VND |
| 11,5 | 3.442.058 VND | 3.966.860 VND | 4.301.894 VND |
| 12 | 3.529.068 VND | 4.075.126 VND | 4.423.482 VND |
| 12,5 | 3.616.079 VND | 4.183.393 VND | 4.545.071 VND |
| 13 | 3.703.089 VND | 4.291.659 VND | 4.666.659 VND |
| 13,5 | 3.790.100 VND | 4.399.925 VND | 4.788.248 VND |
| 14 | 3.877.110 VND | 4.508.529 VND | 4.909.837 VND |
| 14,5 | 3.964.121 VND | 4.618.313 VND | 5.031.425 VND |
| 15 | 4.051.131 VND | 4.728.098 VND | 5.153.014 VND |
| 15,5 | 4.288.142 VND | 5.013.521 VND | 5.424.602 VND |
| 16 | 4.375.152 VND | 5.123.306 VND | 5.546.191 VND |
| 16,5 | 4.462.163 VND | 5.233.090 VND | 5.667.780 VND |
| 17 | 4.549.173 VND | 5.342.874 VND | 5.789.368 VND |
| 17,5 | 4.636.184 VND | 5.427.405 VND | 5.910.957 VND |
| 18 | 4.723.194 VND | 5.482.643 VND | 6.032.545 VND |
| 18,5 | 4.810.205 VND | 5.537.881 VND | 6.154.134 VND |
| 19 | 4.897.215 VND | 5.593.119 VND | 6.275.723 VND |
| 19,5 | 4.984.226 VND | 5.648.357 VND | 6.397.311 VND |
| 20 | 5.242.040 VND | 5.803.596 VND | 6.691.939 VND |
| 20,5 | 5.329.050 VND | 5.858.834 VND | 6.813.528 VND |
| 21 | 5.565.000 VND | 5.775.000 VND | 6.405.000 VND |
| 21,5 | 5.697.500 VND | 5.912.500 VND | 6.557.500 VND |
| 22-44 | 265.000 VND/KG | 275.000 VND/KG | 305.000 VND/KG |
| 45-70 | 245.000 VND/KG | 255.000 VND/KG | 285.000 VND/KG |
| 71-99 | 230.000 VND/KG | 240.000 VND/KG | 270.000 VND/KG |
| 100-299 | 228.000 VND/KG | 238.000 VND/KG | 265.000 VND/KG |
| 300-499 | 225,000 VND/KG | 235.000 VND/KG | 263,000 VND/KG |
| 500-999 | 223,000 VND/KG | 230,000 VND/KG | 260,000 VND/KG |
| 1000+ | 220,000 VND/KG | 228,000 VND/KG | 255,000 VND/KG |
Bảng giá gửi hàng đi Châu Âu bằng đường Biển
| WEIGHT (kg) | Germany | Netherlands, France, Austria, Belgium, Denmark, Luxembourg | Czech Republic, Poland, Ireland, Spain, Italy | Slovakia, Hungary, Sweden | Finland, Portugal | Lithuania, Slovenia, Latvia, Estonia, Bulgaria, Romania | Croatia, Greece, Cyprus, Malta, Monaco |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 20-44 | 135.000 | 138.000 | 141.000 | 146.000 | 153.000 | 160.000 | 187.000 |
| 45-99 | 110.000 | 115.000 | 115.000 | 117.000 | 121.000 | 125.000 | 138.000 |
| 100-299 | 100.000 | 105.000 | 105.000 | 103.000 | 105.000 | 106.000 | 112.000 |
| 300-499 | 91.000 | 92.000 | 92.000 | 93.000 | 93.000 | 95.000 | 95.000 |
| 500 Kg+ | 85.000 | 86.000 | 86.000 | 87.000 | 87.000 | 87.000 | 88.000 |
| GIÁ THEO CBM | USD/ 1 CBM |
|---|---|
| Min 1 CBM | 680 USD |
| 2-5 CBM | 650 USD |
| 6-10 CBM | 620 USD |
| 11-15 CBM | 610 USD |
| 16-20 CBM | 580 USD |
| 21-25 CBM | 570 USD |
Giá của dịch vụ gửi hàng đi châu âu từ Việt Nam cũng giống như các gói dịch vụ gửi hàng khác phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Cụ thể là:
- Hàng hóa gửi đến đất nước nào? Khoảng cách địa lý của đất nước đó so với Việt Nam càng xa thì chi phí càng cao. Phương tiện vận chuyển khó khăn thì chi phí cũng sẽ mất nhiều hơn.
- Giá cước dịch vụ khi tiến hành gửi hàng đi Châu Âu vào thời điểm đó là bao nhiêu.
- Hình thức vận chuyển hàng hóa mà khách hàng lựa chọn là gì? Để vận chuyển hàng sang châu Âu chúng ta có thể thực hiện thông qua hệ thống phương tiện hàng không hoặc hàng hải. Hệ thống đường hàng không có thời gian vận chuyển nhanh hơn nhưng chi phí cao hơn. Chuyển hàng bằng đường hàng hải lâu hơn nhưng chi phí sẽ thấp hơn.
Cách Tính Trọng Lượng Theo Thể Tích (Volumetric Weight)

Các hãng vận chuyển quốc tế so sánh giữa trọng lượng thực tế (cân nặng) và trọng lượng thể tích (hàng cồng kềnh) và sẽ tính phí dựa trên số nào lớn hơn.
Công thức tính trọng lượng thể tích là: (Dài x Rộng x Cao) / 5000 = Trọng lượng thể tích (kg)
Ví dụ: Một thùng hàng cân nặng thực tế 10kg, nhưng có kích thước là Dài 50cm, Rộng 40cm, Cao 40cm. Trọng lượng thể tích sẽ là: (50 x 40 x 40) / 5000 = 16kg. Vì 16kg > 10kg, cước phí sẽ được tính dựa trên 16kg.
Tất Cả Các Phụ Phí Bạn Cần Biết (Cam Kết Minh Bạch)
Chúng tôi cam kết không có chi phí ẩn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, có thể phát sinh các phụ phí sau và chúng tôi sẽ thông báo rõ cho bạn:
- Phụ phí vùng sâu vùng xa: Áp dụng cho các địa chỉ giao hàng không thuộc trung tâm.
- Phụ phí hàng quá khổ/quá tải: Đối với các kiện hàng vượt quá kích thước tiêu chuẩn.
- Phụ phí sai địa chỉ: Nếu người nhận cung cấp sai địa chỉ và cần điều chỉnh.
- Phí làm giấy tờ MSDS: Đối với các mặt hàng dạng lỏng, bột, hóa chất, mỹ phẩm.
Quy Trình Gửi Hàng Đi Châu Âu 5 Bước Đơn Giản Tại Wingo Logistics
- Bước 1: Liên Hệ & Nhận Báo Giá: Bạn chỉ cần gọi hotline hoặc chat qua Zalo hoặc Messenger, chuyên viên của Wingo Logistics sẽ tư vấn dịch vụ phù hợp và báo giá chính xác trong 5 phút.
- Bước 2: Lấy Hàng & Đóng Gói Miễn Phí: Wingo hỗ trợ lấy hàng tận nơi tại TP.HCM hoặc bạn có thể gửi hàng đến kho của chúng tôi. Chúng tôi sẽ đóng gói, hút chân không, chèn lót… hoàn toàn miễn phí để đảm bảo an toàn cho hàng hóa.
- Bước 3: Wingo Logistics Hoàn Tất Thủ Tục Hải Quan: Bạn không cần lo lắng về giấy tờ phức tạp. Wingo sẽ thay bạn xử lý toàn bộ thủ tục hải quan, từ hóa đơn thương mại đến tờ khai xuất khẩu.
- Bước 4: Vận Chuyển & Theo Dõi Lô Hàng: Hàng hóa được vận chuyển qua các đối tác hàng đầu thế giới như DHL, FedEx, UPS. Bạn sẽ nhận được mã tracking để theo dõi hành trình lô hàng 24/7.
- Bước 5: Giao Hàng Tận Tay Người Nhận: Chúng tôi đảm bảo lô hàng được giao đến đúng địa chỉ người nhận tại Châu Âu một cách an toàn.
Các Loại Hàng Hóa Wingo Logistics Nhận Gửi Đi Châu Âu Và Những Mặt Hàng Bị Cấm
Hàng Hóa Được Phép Gửi
- Hồ sơ, chứng từ, tài liệu: Hợp đồng, thư từ, hồ sơ du học.
- Hàng cá nhân: Quần áo, giày dép, túi xách, đồ dùng gia đình.
- Thực phẩm khô: Tôm khô, cá khô, mực khô, bánh kẹo, trà, cà phê (yêu cầu nhãn mác, hút chân không).
- Mỹ phẩm, đồ nail: Kem dưỡng, son, phấn (trừ dạng xịt, chất dễ cháy).
- Thuốc Tây, thuốc Nam, thực phẩm chức năng: Có nhãn mác rõ ràng.
- Hàng thủ công mỹ nghệ, đồ gỗ, máy móc, hàng điện tử (không pin hoặc pin tháo rời).
Hàng Hóa Bị Cấm & Hạn Chế
- Vũ khí, đạn dược, vật liệu cháy nổ, chất phóng xạ.
- Chất cấm, ma túy, chất kích thích.
- Động vật, thực vật sống, hạt giống không có giấy phép.
- Thực phẩm tươi sống, các sản phẩm từ thịt, trứng, sữa không có giấy kiểm dịch.
- Hàng giả, hàng nhái các thương hiệu lớn của Châu Âu.
- Vàng, bạc, đá quý, tiền mặt.
Thời Gian Gửi Hàng Đi Châu Âu Mất Bao Lâu?
| Dịch Vụ | Thời Gian Vận Chuyển | Phù hợp cho |
| Chuyển phát Hỏa tốc (Express) | 3-5 ngày làm việc | Tài liệu, hàng hóa cần gấp |
| Chuyển phát Tiết kiệm (Economy) | 7-12 ngày làm việc | Hàng hóa không quá gấp, tối ưu chi phí |
| Vận chuyển Đường biển (Sea Freight) | 30-60 ngày | Hàng cồng kềnh, số lượng lớn, hàng kinh doanh |
Tại Sao Hơn 5,000+ Khách Hàng Tin Tưởng Dịch Vụ Của Wingo Logistics?

- Đối tác Vàng của DHL, FedEx, UPS: Chúng tôi là đại lý cấp 1, đảm bảo bạn luôn có được mức giá tốt hơn 30-40% so với giá gốc của hãng.
- Hỗ trợ đóng gói chuyên nghiệp, miễn phí: Đảm bảo hàng hóa của bạn được bảo vệ an toàn nhất trong suốt hành trình.
- Bảo hiểm hàng hóa 100%: Chúng tôi cung cấp chính sách bảo hiểm rõ ràng, giúp bạn hoàn toàn yên tâm khi gửi hàng có giá trị cao.
- Đội ngũ tư vấn 24/7: Luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của bạn bất kể ngày đêm.
- Cam kết không phát sinh chi phí: Mọi chi phí đều được báo giá rõ ràng, minh bạch ngay từ đầu.
Giải Đáp Thắc Mắc Thường Gặp Khi Gửi Hàng Đi Châu Âu (EU)
Gửi hàng đi Châu Âu bao nhiêu 1kg?
Giá cước phụ thuộc vào trọng lượng và loại hàng. Vui lòng tham khảo bảng giá chi tiết của chúng tôi ở đầu trang để có con số chính xác nhất.
Cần những giấy tờ gì để gửi hàng đi Châu Âu?
Đối với khách hàng cá nhân, bạn chỉ cần cung cấp thông tin người gửi, người nhận và danh sách hàng hóa. Wingo sẽ lo toàn bộ các chứng từ hải quan phức tạp khác cho bạn.
Làm thế nào để theo dõi đơn hàng của tôi?
Sau khi gửi hàng, bạn sẽ nhận được một mã vận đơn (tracking number). Bạn có thể dùng mã này để theo dõi trực tuyến hành trình của gói hàng trên website của chúng tôi hoặc website của hãng vận chuyển (DHL, FedEx, UPS).
Hàng của tôi có bị đánh thuế khi nhập khẩu vào Châu Âu không?
Dịch vụ của Wingo là dịch vụ “bao thuế”, nghĩa là chúng tôi đã tính toán và xử lý các khoản thuế nhập khẩu cơ bản cho bạn. Bạn sẽ không phải lo lắng về các chi phí phát sinh này khi người nhận nhận hàng.
Wingo có nhận gửi hàng đi tất cả các nước Châu Âu không?
Có, chúng tôi nhận gửi hàng đến tất cả các quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu và cả các nước khác như Anh, Thụy Sĩ, Na Uy… Một số tuyến phổ biến bao gồm Đức, Pháp, Hà Lan, Bỉ, Ý, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Ba Lan.
Thông tin Tham khảo: Thủ tục Hải quan cho Doanh nghiệp Xuất khẩu đi EU
Đối với các khách hàng doanh nghiệp hoặc những ai muốn tìm hiểu sâu hơn về các quy định hải quan theo hiệp định EVFTA, Wingo Logistics cung cấp thông tin chi tiết dưới đây. Lưu ý: Đối với khách hàng cá nhân gửi hàng nhỏ lẻ, bạn không cần lo lắng về các bước này vì Wingo Logistics sẽ thay bạn xử lý toàn bộ thủ tục.
1. Các Quy định và Yêu cầu Cốt lõi của EU
Để hàng hóa được thông quan thuận lợi vào EU, doanh nghiệp cần lưu ý một số quy định cốt lõi:
- Số EORI: Hàng hóa muốn được nhập khẩu vào châu Âu cho mục đích thương mại cần phải có số EORI (Economic Operators Registration and Identification)
- Hiệp định EVFTA: Để được hưởng các ưu đãi thuế quan theo Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA), doanh nghiệp cần xin cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) mẫu EUR.1.
- Quy định về đóng gói, nhãn mác: Hàng hóa cần được đóng gói và dán nhãn mác tuân thủ các tiêu chuẩn của EU.
Chú ý, khi gửi hàng đi châu Âu đó là bạn phải tuân theo Hiệp định EVFTA mà hai bên đã ký kết. Theo như Hiệp định này thì doanh nghiệp phải xin cấp CO form EUR.1 thì mới được hưởng những ưu đãi nhất định.
2. Các Chứng từ Hải quan Cần thiết
Hàng hóa muốn thông quan để chuyển đến châu Âu thì bắt buộc phải có đầy đủ chứng từ hài quan. Mỗi một loại hàng hóa sẽ có yêu cầu về chứng từ nhất định. Tuy nhiên, một bộ chứng từ đầy đủ sẽ bao gồm:
- Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
- Vận đơn (Bill of Lading)
- Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – C/O form EUR.1)
- Giấy phép nhập khẩu (nếu có yêu cầu)
- Các chứng chỉ khác tùy loại hàng hóa: Giấy kiểm dịch động/thực vật, Giấy chứng nhận sức khỏe (Health Certificate), v.v.
Wingo Logistics hỗ trợ tư vấn và xử lý toàn bộ các thủ tục này để tiết kiệm thời gian và chi phí cho doanh nghiệp của bạn.
3. Quy trình chi tiết xin Giấy chứng nhận Xuất xứ (CO form EUR.1)
Quy trình xin cấp C/O mẫu EUR.1 thường bao gồm các bước sau:
- Doanh nghiệp khai báo thông tin trực tuyến trên hệ thống của Bộ Công Thương.
- Hệ thống cấp số thứ tự và hẹn thời gian nộp hồ sơ giấy.
- Doanh nghiệp nộp bộ hồ sơ đầy đủ tại cơ quan có thẩm quyền. Cán bộ sẽ tiếp nhận, kiểm tra và xử lý.
- Sau khi hồ sơ được duyệt, doanh nghiệp sẽ được cấp số C/O và nhận lại dữ liệu từ hệ thống.
- Cán bộ có thẩm quyền ký duyệt C/O.
- C/O được đóng dấu và trả lại cho doanh nghiệp.
Kết Luận
Việc gửi hàng đi Châu Âu sẽ trở nên vô cùng đơn giản và tiết kiệm khi bạn đồng hành cùng Wingo Logistics. Qua bài viết này, chúng tôi đã cung cấp cho bạn một bức tranh toàn cảnh: từ bảng giá cước vận chuyển minh bạch, quy trình 5 bước tinh gọn, cho đến việc hỗ trợ toàn bộ thủ tục hải quan phức tạp.
Với cam kết không chi phí ẩn, hỗ trợ đóng gói miễn phí và đội ngũ chuyên gia luôn sẵn sàng, Wingo không chỉ là một dịch vụ vận chuyển, mà là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho mọi kiện hàng của bạn, đảm bảo hàng hóa đến tay người nhận tại Châu Âu một cách nhanh chóng và an toàn nhất.
Liên Hệ Wingo Logistics Ngay Để Nhận Báo Giá Gửi Hàng Đi Châu Âu Tốt Nhất
Đừng để những thủ tục phức tạp hay chi phí không rõ ràng làm bạn chần chừ. Hãy để đội ngũ chuyên gia của Wingo Logistics giúp bạn gửi hàng đi Châu Âu một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất!
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá miễn phí chỉ trong 5 phút: Gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline tư vấn 24/7: 0964659700 hoặc nhắn tin trực tiếp qua Zalo, Messenger trên website để nhận được mức cước phí ưu đãi nhất cho lô hàng của bạn!
